Từ ngày 12/05/2021, Hỗ trợ mua hàng bắt đầu điều chỉnh giảm phí vận chuyển.
Theo đó các đơn hàng kho Trung Quốc phát hàng từ ngày 12/05/2021, khi về đến Việt Nam sẽ được áp dụng biểu phí vận chuyển mới này.Cụ thể biểu phí mới như sau:
Không yêu cầu trọng lượng tối thiểu |
||||||||||||
Bảng phí vận chuyển theo trọng lượng đến kho Hà Nội (vnđ/kg) |
Bảng phí vận chuyển theo trọng lượng đến kho Sài Gòn (vnđ/kg) |
|||||||||||
KG |
VIP1 |
VIP2 |
VIP3 |
VIP4 |
VIP5 |
KG |
VIP1 |
VIP2 |
VIP3 |
VIP4 |
VIP5 |
|
0-9.99 |
34,000 |
33,000 |
32,000 |
31,000 |
30,000 |
0-9.99 |
44,000 |
43,000 |
42,000 |
41,000 |
40,000 |
|
10-29.99 |
33,000 |
32,000 |
31,000 |
30,000 |
30,000 |
10-29.99 |
43,000 |
42,000 |
41,000 |
40,000 |
40,000 |
|
30-59.99 |
32,000 |
31,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30-59.99 |
42,000 |
41,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
60-99.99 |
31,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
60-99.99 |
41,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
100+ |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
100+ |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
|
Hàng nhẹ được quy đổi theo công thức dài *rộng*cao/6000 = trọng lượng tính phí |
||||||||||||
(Hàng nhẹ là hàng có kích thước kiện hàng (dài*rộng*cao)/6000 > số kg thực tế |